Từ điển Thiều Chửu
朝 - triêu/triều
① Sớm, sáng mai. Từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong gọi là chung triêu 終朝, một ngày cũng gọi là nhất triêu 一朝. ||② Một âm là triều. Chỗ nhà nước làm việc, như triều đình 朝廷. ||③ Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu. ||④ Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ, như Hán triều 漢朝 triều nhà Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh
朝 - triêu
① Buổi sáng, buổi sớm, ban mai: 朝陽 Mặt trời ban mai; 朝夕 Sớm chiều; ② Ngày: 今朝 Ngày nay; 終朝忙碌 Bận rộn suốt ngày; ③ [Zhao] Đất Triêu (một địa danh thời cổ, từng là nơi đóng đô của nhà Thương [1600–1100 trước CN], nay thuộc tỉnh Hà Nam). Xem 朝 [cháo].

Từ điển Trần Văn Chánh
朝 - triều
① Nhằm hướng, hướng về phía...: 他回頭答應了一聲,繼續朝學校走去 Nó quay đầu lại trả lời một tiếng, rồi tiếp tục đi về phía trường học; 朝南走 Đi về phía nam; 門朝南 Cửa hướng nam; ② Đời..., nhà..., triều đại: 唐朝 Đời (nhà) Đường; ③ Triều đình: 上朝 Ngự triều. (Ngr) Cầm quyền, nắm chính quyền: 在朝黨 Đảng nắm chính quyền; ④ (cũ) Chầu vua: 來朝 Vào chầu; 割地而朝者三十有六國 Cắt đất vào chầu (chịu thần phục) có tới ba mươi sáu nước (Hàn Phi tử); ⑤ (văn) Bái kiến, yết kiến; ⑥ (văn) Nhà lớn của phủ quan; ⑦ [Cháo] (Họ) Triều. Xem 朝 [zhao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
朝 - triêu
Buổi sáng — Một âm là Triều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
朝 - triều
Kẻ dưới thăm viếng, yết kiến người trên. Xem Triều kiến — Hội họp — Nơi vua quan hội họp làm việc. Xem Triều đình — Đời vua. Khoảng thời gian một dòng vua trị vì. Đoạn trường tân thanh : » Rằng năm Gia Tỉnh triều Minh « — Cũng đọc Trào.


北朝 - bắc triều || 詰朝 - cật triêu || 舊朝 - cựu triều || 大越歷朝登科錄 - đại việt lịch triều đăng khoa lục || 皇朝 - hoàng triều || 皇朝大典 - hoàng triều đại điển || 臨朝 - lâm triều || 黎朝帝王中興功業實錄 - lê triều đế vương trung hưng công nghiệp || 黎朝會典 - lê triều hội điển || 黎朝通史 - lê triều thông sử || 歴朝 - lịch triều || 歴朝憲章類誌 - lịch triều hiến chương loại chí || 南北朝 - nam bắc triều || 南朝 - nam triều || 卧朝 - ngoạ triều || 一朝一夕 - nhất triêu nhất tịch || 謝朝 - tạ triều || 昨朝 - tạc triêu || 在朝 - tại triều || 新朝 - tân trào || 散朝 - tán triều || 前朝 - tiền triều || 朝隱 - triều ẩn || 朝拜 - triều bái || 朝柄 - triều bính || 朝政 - triều chính || 朝鐘 - triêu chung || 朝貢 - triều cống || 朝野 - triều dã || 朝代 - triều đại || 朝斗 - triều đẩu || 朝廷 - triều đình || 朝陽 - triêu dương || 朝堂 - triều đường || 朝賀 - triều hạ || 朝獻 - triều hiến || 朝見 - triều kiến || 朝露 - triêu lộ || 朝命 - triều mệnh || 朝廟 - triều miếu || 朝暮 - triêu mộ || 朝儀 - triều nghi || 朝服 - triều phục || 朝仕 - triều sĩ || 朝臣 - triều thần || 朝天 - triều thiên || 朝夕 - triêu tịch ||